thổ cẩm | dt. Hàng dệt bằng sợi nhiều màu sặc sỡ, nhiều hình, hoa văn khác nhau, được coi là hàng mĩ nghệ của một số dân tộc: túi thổ cẩm o mua mấy mét thổ cẩm o hàng thổ cẩm của người Thái ở Tây Bắc. |
thổ cẩm | dt (H. cẩm: gấm) Thứ hàng nhiều màu và có hoa văn do đồng bào thiểu số dệt bằng khung cửi ở địa phương: Lên Việt-bắc mua được một tấm thổ cẩm rất đẹp. |
Quân giáo dài quay lại đánh , phá tan bọn Nguyên , giết Nguyên tại trận , lấy những thuyền chở hàng hóa báu vật và mấy nghìn tấm thổ cẩm cướp được trước đây đem cho tướng giặc Phù Nghiêm là Lương Tề108. |
Thế là Mí đành ngồi kiểm lại hàng , cả ngày nay mới bán được dăm cái móc bằng thổ cẩm. |
Có lúc Thúy nghĩ , hay hắn trốn nợ? Một ngày , những cánh hoa bưởi đã rụng trắng sân , hắn về , áo vải , giày vải , khoác túi thổ cẩm. |
Cô gái chúi xuống , suýt ngã xuống sàn , váy áo thổ cẩm xộc xệch. |
Các sạp hàng hóa nằm sát hai bên đường cũng bán những sản phẩm là các đồ trang sức bằng bạc và đồng , những chiếc khăn tthổ cẩm, khăn tay màu sắc do các cô gái dân tộc dệt bằng tay , những tấm postcard với hình ảnh là chính các cô gái cổ dài với nụ cười tươi trên môi. |
Mai Châu Thung lũng Mai Châu với những cánh ruộng bậc thang nhấp nhô , những nhà sàn san sát nhau với những tấm vải tthổ cẩmsặc sỡ sắc màu đã tạo nên một không gian hấp dẫn khách du lịch xa gần. |
* Từ tham khảo:
- thổ công vườn hoang
- thổ công vườn hoang chê vua bếp nhọ đầu
- thổ cư
- thổ dân
- thổ địa
- thổ hào