thổ địa | dt. Đất đai: Thổ-địa là một trong ba yếu tố chính của một nước độc-lập. // C/g. Ông Địa, vị thổ-thần được hình-dung ra là người bụng phệ, mặt trắng, ria quớt tới mép tai, bịt khăn đỏ, tay cầm quạt, tay cầm điếu thuốc. X. Thổ thần. |
thổ địa | - d. 1. Ruộng đất. 2. Cg. Ông địa. Thần đất, theo mê tín. 3. Người có nước da tái đen. |
thổ địa | dt. 1. Ruộng đất. 2. Thổ công: miếu thờ thổ địa. |
thổ địa | dt (H. địa: đất đai) 1. Như Thổ công: Thờ thổ địa ở góc nhà 2. Ruộng đất, vườn tược: Thổ địa phì nhiêu; Muôn phần thổ địa nhân dân còn gì (PhBChâu). |
thổ địa | Nht. Thổ công. |
thổ địa | 1. Cũng nghĩa như “thổ-công”. 2. Đất-cát: Thổ-địa nhân-dân. |
Ông Công đó là thần Trương Đàn hay Tử Quách , chỉ phụ trách riêng về việc bếp núc , còn thổ địa trông nom việc nhà , Thổ Kỳ có nhiệm vụ coi về chợ búa và tăng gia sản xuất cho đàn bà. |
Thổ Côngthổ địaịa , Thổ Kỳ là ba nhân vật trong truyện truyền kì “hai ông một bà” mà dân gian đều biết : hai ông là Trọng Cao và Phạm Lang , còn một bà là Thị Nhi cùng chết trong một đống rơm. |
Trên bàn thờ chỉ có duy nhất một bát hương nhưng là nơi để tôi thờ Phật , Thần linh , thổ địa , Cụ kỵ , Ông bà… Đến khi cha mẹ tôi qua đời thì tôi rất muốn rước cha mẹ tôi về thờ riêng nhưng các anh trai tôi không đồng ý vì phận tôi là gái. |
Chao ôi , một Lỗ Trí Thâm , một Hồ Quỳ , làm sao mà chịu được sự câu thúc của một thủ tục chật hẹp không cho người ta sống tự do tự do tư tưởng , tự do thưởng thức , tự do ẩm thực? Nếu tôi có tài , tôi quyết sẽ phải viết một loại bài đăng báo cổ xuý những nhà hữu trách trong các giáo phái nên để cho các vị tu hành "đả cẩu" tự do , và hơn thế , lại dùng thịt chó vào trong lễ tam sinh nữa , bởi vì theo các truyện kể trong dân gian thì dường như các ông thổ địa , các ông Thần Trà , Uắt Lũy , kể cả vua Diêm Vương nữa , cũng ưa món ấy. |
Tử Văn kinh ngạc nói : Thế người đội mũ trụ đến đây ban nãy , chẳng phải là thổ địa đấy ử Sao mà nhiều thần quá thế vậy. |
Ông thắp hương vái linh hồn đồng đội , cắm khắp nẻo rừng ; vái thần linh , thổ địa xin phép được di trú cây mai. |
* Từ tham khảo:
- thổ huyết
- thổ lộ
- thổ lộ can trường
- thổ mộ
- thổ mộc
- thổ nghi