thổ công | dt. X. Thổ-thần. // Phu làm đất, đào đất, đắp đường, v.v... |
thổ công | - d. 1. Thần coi đất của mỗi nhà, theo mê tín. 2. Người thông thạo địa lý một vùng (thtục): Thổ công Hà Nội. |
thổ công | dt. 1. Vị thần coi giữ, cai quản đất đai một vùng, theo mê tín: cúng thổ công o Đất có thổ công sông có hà bá (tng). 2. Người am hiểu tường tận của một vùng: Có gì thì cứ hỏi anh ta, đó là thổ công của vùng này đấy. |
thổ công | dt (H. công: ông) 1. Thần trông coi đất đai của mỗi hộ, theo mê tín: Đất có thổ công, sông có hà bá (tng) 2. Người thông thạo mọi mặt của một địa phương: Ông ta là thổ công ở đấy. |
thổ công | dt. Vị thần coi khu đất của từng nhà ở, theo mê tín xưa. |
thổ công | Vị thần coi khu đất của từng nhà ở: Đất có thổ- công, sông có hà-bá (T-ng). |
Hồng đã phải gọi đùa nàng là bà thổ công nước Nam. |
thổ công^ng , Thổ Địa , Thổ Kỳ là ba nhân vật trong truyện truyền kì “hai ông một bà” mà dân gian đều biết : hai ông là Trọng Cao và Phạm Lang , còn một bà là Thị Nhi cùng chết trong một đống rơm. |
Mẹ bảo hồn thiêng sông núi , đất có thổ công , núi có sơn thần cai quản , các con bước chân vào rừng phải xin phép thổ thần , không thể phá rừng bừa bãi được. |
Nhà thì có tới 3 lư hương , được bài trí ngang hàng , bên trái (từ ngoài nhìn vào) là lư hương thờ ông hoàng , ông mãnh , bà Tổ cô , bên phải thờ gia tiên nhiều đời , lư ở giữa thờ công đồng các vị thần linh , thổ công thổ địa. |
Văn khấn mùng 1 và ngày Rằm cúng Tthổ côngvà các vị thần : Nam mô A Di Đà Phật ! |
Bức ảnh chụp Sossusvlei cao nguyên đất sét nằm ở phía trung tâm sa mạc Namib thuộc lãnh tthổ côngviên quốc gia Namib Naukluft , giúp nhiếp ảnh gia người Canada đoạt giải ở hạng mục phong cảnh. |
* Từ tham khảo:
- thổ công vườn hoang chê vua bếp nhọ đầu
- thổ cư
- thổ dân
- thổ địa
- thổ hào
- thổ huyết