thổ | dt. Nhà hay người chứa cờ bạc: Thổ ngồi lấy xâu. // Nhà hay người chứa đĩ: Chứa thổ, gá thổ, nhà thổ. |
thổ | dt. Đất, mặt đất, dưới đất: Châu-thổ, điền-thổ, độn-thổ, động-thổ, khử-thổ, nhập-thổ, tiêu-thổ. // (R) Địa-phương, tại chỗ, nơi sanh đẻ: Bổn thổ, cố thổ, lãnh thổ, phong-thổ, thủy thổ. // Thổ dân gọi tắt, dân tại xứ (tiếng người ở xa tới gọi) chỉ người Cao-miên: Đàng-thổ, lai-thổ, tiếng thổ. |
thổ | đt. Mửa ra: Thổ ra huyết; thượng thổ hạ tả. // (R) Nói ra: Thổ ngọc phún châu (mửa ngọc phun châu). |
thổ | - đg. Mửa ra, hộc ra : Thổ huyết. - t. Nói âm thanh nặng và thấp : Tiếng thổ. - d. Một trong ngũ hành là kim, mộc , thủy, thổ, hỏa. |
Thổ | - Một tên gọi khác của dân tộc Tày - Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Khơ-me - (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) - (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Thổ |
thổ | I. dt. 1. Đất để làm nhà, làm vườn, trồng trọt: cấp ba sào thổ o điền thổ. 2. Gái mại dâm: làm nghề chứa thổ o nhà thổ. II. Đất, địa phương, bản địa, bản xứ: thổ âm o thổ canh o thổ công o thổ cư o thổ dân o thổ đĩ o thổ đinh o thỏ hào o thổ mộ o thổ mộc o thổ mục o thổ nghi o thổ ngôi o thổ ngữ o thổ nhưỡng o thổ nhưỡng học o thổ phỉ o thổ phục linh o thổ quân o thổ sản o thổ thần o thổ ti o thổ tinh o thổ trạch o thổ trước o thổ tù o châu thổ o cơ thổ o công thổ o cương thổ o độn thổ o hạ thổ o hậu thổ o hoàn thổ o hoang thổ o kiềm thổ o lãnh thổ o liền thổ o phong thổ o quốc thổ o thất thổ o thuỷ thổ o tiêu thổ o vong gia thất thổ o bất phục thuỷ thổ. |
thổ | đgt. 1. Nôn, mửa: thổ ra máu o thổ tả o thượng thổ hạ tả. 2. Nói ra (điều suy nghĩ): thổ lộ. |
thổ | đgt. 1. Dỗ: thổ con o thổ cho nó nín rồi lại đi. |
thổ | dt Một dân tộc thiểu số ở Việt-bắc: Ngày nay dân tộc Thổ được gọi là người Tày. |
thổ | dt Một chất trong ngũ hành: Ngũ hành là kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ. |
thổ | dt Gái mại dâm trong chế độ cũ: Chứa thổ, đổ hồ (tng). |
thổ | đgt Mửa ra: Thổ huyết; Thượng thổ hạ tả (tng). |
thổ | tt Nói âm thanh nặng và thấp: Giọng thổ. |
thổ | 1. (khd) Đất: Thổ-sản. 2. Dân-tộc thiểu-số ở thượng du Bắc-Việt. 3. Một trong năm hành. |
thổ | đt. Mửa: Thổ-huyết. |
thổ | (nhà) dt. Nhà đĩ. |
thổ | I. Đất để làm nhà ở hay để trồng-trọt: Lĩnh-thổ. Điền-thổ. II. Một hành trong năm hành, thuộc về đất: Mình thổ. III. Một giống người ở thượng-du xứ Bắc-kỳ: Dân thổ tỉnh Cao-bằng. |
thổ | Mửa: Thổ ra huyết. Văn-liệu: Thượng thổ, hạ tả (T-ng). |
Không phải là nhà tthổchứa đĩ lậu ! Đừng có về nhà bà mà giở cái thói trăng hoa rồi tìm cách quyến rũ chồng bà. |
Sống mà đến nỗi vui , buồn cũng không được thổ lộ ra bằng tiếng than phiền hay tiếng cười , nhiều khi nàng tưởng mình chỉ là một khúc gỗ. |
Nàng đứng nhìn một bức tranh vẽ mấy người thổ đứng cạnh một con ngựa trắng , lẩm bẩm : Tranh này của anh Vân vẽ. |
Trên đường cái , một đám người thổ yên lặng đi qua , lờ mờ như những nét chấm màu lơ lúc sẫm lúc nhạt trong sương mù. |
Ở đây nghĩ chân ít lâu cho khoẻ rồi sáng sớm mai sẽ ăn mặc trá hình làm người thổ lên ngựa đi luôn bốn , năm ngày. |
Một người con gái thổ vai gánh hai cái giỏ , đi với một đứa bé con tiến đến phía chàng. |
* Từ tham khảo:
- thổ băng ngoã giải
- thổ canh
- thổ cẩm
- thổ công
- thổ công vườn hoang
- thổ công vườn hoang chê vua bếp nhọ đầu