thô thiển | tt. Quê mùa nông-nổi: Sức học thô-thiển, tài trí thô-thiển. |
thô thiển | - Thô và nông: Kiến thức thô thiển. |
thô thiển | tt. Quá đơn giản và nông cạn, kém tinh tế, sâu sắc: ăn nói thô thiển o hiểu một cách thô thiển o lời lẽ thô thiển. |
thô thiển | tt (H. thiển: nông) Quê mùa và nông cạn: Hiểu biết của chúng tôi còn thô thiển, nên không dám đánh trống qua cửa nhà sấm. |
thô thiển | tt. Thô-kệch, nông nổi. |
thô thiển | Nông-nổi quê-kệch: Tài-trí thô-thiển. |
Vội vàng , thô thiển , kết luận nhân cách người khác , rèn giũa người khác để đạt được mục đích cá nhân mình , có khi giết người ta mình mình vẫn phởn phơ như không hề can dự , không có tội tình , quá lắm chỉ là nhận khuyết điểm rút kinh nghiệm. |
Châu đâu phải là người thô thiển , dốt nát để đến nỗi. |
Vội vàng , thô thiển , kết luận nhân cách người khác , rèn giũa người khác để đạt được mục đích cá nhân mình , có khi giết người ta mình mình vẫn phởn phơ như không hề can dự , không có tội tình , quá lắm chỉ là nhận khuyết điểm rút kinh nghiệm. |
Châu đâu phải là người thô thiển , dốt nát để đến nỗi. |
Lúc đầu đọc thấy thô thiển , khó chịu ; sau hiểu ra , thấy Xuân Diệu là thế , Xuân Diệu thi sĩ thường bắt đầu nói về cuộc sống từ cái nhỏ nhặt. |
Ở đây , có cả sự biết điều chân thành lẫn sự khôn ngoan hám lợi thô thiển. |
* Từ tham khảo:
- thô tục
- thồ
- thồ lộ
- thổ
- thổ
- thổ