thô sơ | bt. Mộc-mạc, lôi-thôi, sơ-sài: Đời sống thô-sơ, tổ-chức thô-sơ. |
thô sơ | - t. Đơn giản, sơ sài, chưa được nâng cao về mặt kĩ thuật. Vũ khí thô sơ. Phương tiện vận tải thô sơ. |
thô sơ | tt. Đơn giản và sơ sài, thấp kém về mặt kĩ thuật: vũ khí thô sơ o công cụ sản xuất thô sơ. |
thô sơ | tt (H. sơ: qua loa) Sơ sài, đơn giản; Không tinh vi: Chúng ta không được xem nhẹ các vũ khí và phương tiện thô sơ (VNgGiáp); Hình thức thô sơ nhất của duy tâm là duy thần (TrVGiàu). |
thô sơ | tt. Sơ-sài, chưa được hoàn-mỹ. |
Mỗi cái mỉm cười tươi thắm như hoa xuân đàm tiếu , chàng cho có giấu những tư tưởng vật chất đê hèn , mỗi cái nhìn của cặp mắt trong như nước hồ thu , chàng cho chỉ là cái bình phong che bao tâm hồn thô sơ , trưởng giả. |
Tâm buồn rầu nhìn thấu cả cuộc đời nàng , cuộc đời cô hàng xén từ tuổi trẻ đến tuổi già toàn khó nhọc và lo sợ , ngày kia như tấm vải thô sơ. |
Mặt bàn gỗ mộc lồi lõm , thô sơ , mực xạ loang lổ. |
Mong cụ không chê nhà chúng cháu nghèo , quà cáp thô sơ , mà nhận cho. |
Cạnh đền : Một đại đội dân quân vũ khí thô sơ. |
Những làng mạc êm đềm , bóng dừa bóng chuối che rợp các khu vườn mát rượi đất phù sa , con đường đất nhỏ lượn trên bờ rạch nước đầy ăm ắp soi bóng những cây sầu riêng , măng cụt... Những ngôi nhà mái đỏ thấp thoáng trong các khu vườn xoài... Tất cả những nơi mắt tôi nhìn thấy , chân tôi bước qua đều đã mất đi sự bình yên phẳng lặng của nó , không khí chiến tranh đã tràn về tận các thôn ấp xa xôi nhất... Và cũng từ những thôn ấp xa xôi , bình yên phẳng lặng ấy , những anh thanh niên , những chị phụ nữ , những em bé , những cụ già chất phác hiền lành cũng đã cầm lấy vũ khí thô sơ. |
* Từ tham khảo:
- thô thiển
- thô trà đạm phạn
- thô tục
- thồ
- thồ lộ
- thổ