thô lậu | tt. Cục-mịch quê mùa: Sự hiểu biết thô-lậu. |
thô lậu | - Cục mịch và hẹp hòi, nông cạn: Kiến thức thô lậu. |
thô lậu | tt. Cục mịch, quê mùa và kém văn minh: một kẻ thô lậu o con người thô lậu. |
thô lậu | tt (H. lậu: vụng về) Cục mịch và vụng về: Cách cư xử thô lậu. |
thô lậu | tt. Quê mùa, hủ lậu. |
thô lậu | Quê-mùa hẹp-hòi: Kiến-văn thô-lậu. |
Chàng nói : Tôi lấy làm ái ngại cho bà , ở vào giữa nơi thô lậu tục tằn. |
Nghe giọng khinh bỉ của Minh , Mai đáp : Bẩm nếu không có nơi thô lậu tục tằn này thì chắc đâu chị em tôi còn sống sót đến ngày nay. |
Cảnh nóng trong Đảo của dân ngụ cư trần trụi mà không tthô lậuvà truyền tải được nhiều tầng ý nghĩa sâu xa về thân phận và ẩn ức trong tâm hồn con người. |
* Từ tham khảo:
- thô lố
- thô sơ
- thô tháp
- thô thiển
- thô trà đạm phạn
- thô tục