thiện vị | đt. Nh. Thiện-nhượng. |
thiện vị | đgt. (Vua) truyền ngôi vị cho người khác. |
thiện vị | dt. Nhường ngôi. |
thiện vị | Nói về ông vua này truyền ngôi cho người khác thay mình làm vua. |
Spurs vẫn giữ vị trí thứ 3 còn , Blazers cũng chưa đủ cải tthiện vịtrí thứ bảy của mình. |
Trong thời gian tới , Artex dự định sẽ làm gì để tiếp tục duy trì , cải tthiện vịtrí của mình trong bảng xếp hạng môi giớỉ |
Tôi tin , Artex sẽ đảm bảo và cải tthiện vịtrí thị phần môi giới của mình trong thời gian tới. |
Cải tthiện vịtrí xếp hạng Asia 300 là danh sách tổng hợp các công ty niêm yết kinh doanh hiệu quả và có giá trị nhất châu Á. Nikkei đã phân tích , đánh giá 327 công ty lớn nhất của 11 nền kinh tế trong khu vực dựa trên bốn tiêu chí. |
Quyền sở hữu đất đai là yếu tố chủ chốt để cải tthiện vịthế và quyền quyết định của phụ nữ là nội dung chính trong Hội thảo quốc tế về giới và tái định cư : Bằng chứng và hàm ý chính sách do Bộ Lao động , Thương binh và Xã hội phối hợp với Ngân hàng Thế giới và cơ quan Liên hợp quốc về bình đẳng giới và trao quyền phụ nữ tại Việt Nam tổ chức tại thành phố Hạ Long , Quảng Ninh vào ngày 13/4. |
Việt Nam cải tthiện vịtrí trên bản đồ ITC toàn cầu. |
* Từ tham khảo:
- thiện ý
- thiêng
- thiêng liêng
- thiềng liềng
- thiếp
- thiếp