thiêng liêng | tt. Linh-ứng đáng tin, đáng kính: Nơi thờ phượng thiêng-liêng. // (R) Đáng tôn-kính: Phận-sự thiêng-liêng. |
thiêng liêng | - tt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề thiêng liêng. |
thiêng liêng | tt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng o lời thề thiêng liêng. |
thiêng liêng | tt Có tác dụng đáng tôn trọng: Giao phó cho giai cấp công nhân sứ mạng thiêng liêng (Trg-chinh). |
thiêng liêng | tt. Đáng kính-trọng, đáng tôn thờ: Tình thiêng-liêng đối với tổ quốc. |
thiêng liêng | Nói chung về sự thiêng: Thần thánh thiêng-liêng. |
Nhưng đối với Chương , ái tình gần như là một sự thiêng liêng , nhất lần này , chàng lại mới yêu là một , yêu hoàn toàn , yêu nhục thể và tâm hồn. |
Can chi em phải nghĩ xa xôi ? Nhưng em muốn phải có sự thiêng liêng ràng buộc được mình. |
Có lẽ sự thiêng liêng đó ở trong cả một đời dĩ vãng... Không ở trong sự cưới xin được ư ? Tuyết không trả lời. |
Chương lại nói : Ái tình chân thật không đủ sức thiêng liêng để khiến người đàn bà yêu mến gia đình ư ? Tuyết vẫn im lặng. |
Nó là một truyền thống thiêng liêng của dân tộc được truyền lại từ nghìn xưa. |
Rồi Văn bắt đầu lo sợ... Lo sợ cho bạn , cho vợ bạn , và cho cả chính mình , và lo cho tình bằng hữu thiêng liêng kia. |
* Từ tham khảo:
- thiếp
- thiếp
- thiếp
- thiếp
- thiếp
- thiếp