thiềng liềng | Nh. Địa liền. |
Mừng rồi bà con ơi , thằng Sơn sắp về với thiềng liềng ! Rồi bỏ mặc đám bạn diêm đang dùng con lô lăn bề mặt ruộng , Tám Đò lại chạy , nhắm thẳng hướng xóm , hớn hở ra mặt. |
Mấy bận , tụi nhỏ trên đảo , sang đò qua Cần Thạnh học , nói mình ở thiềng liềng , đám bạn ngơ ngác. |
Giờ con hỏi mấy thầy , đứa nào chửi quê mình , mấy thầy chịu không? Con ở thiềng liềng , đảo muối , tụi con nghèo lắm , làm muối cực lắm , đâu có giàu. |
Học để người ta không chê dân thiềng liềng. |
Ngay hôm sau , ông thầy lên đò sang thiềng liềng , kiếm ba má nó. |
Ông bà nội về thiềng liềng đâu hồi trước giải phóng hai năm. |
* Từ tham khảo:
- thiếp
- thiếp
- thiếp
- thiếp
- thiếp
- thiếp danh