thiếp danh | dt. X. Danh-thiếp. |
thiếp danh | - Nh. Danh thiếp. |
thiếp danh | dt. Danh thiếp. |
thiếp danh | dt (H. thiếp: giấy có chữ đẹp; danh: tên) Tờ giấy có viết tên mình: Thiếp danh đưa đến lầu hồng, Hai bên cùng liếc, hai lòng cùng ưa (K). |
thiếp danh | dt. Nht. Danh-thiếp: Thiếp-danh đưa đến lầu hồng (Ng.Du). |
thiếp danh | Mảnh giấy có viết tên họ nghề-nghiệp và chỗ ở của mình: Gửi thiếp-danh chúc tết. Cũng nói là danh-thiếp. |
Tính hay khoe của , ông huyện Khỏe , ngay ngày hôm sau , gửi luôn thiếp danh đi mời các khách quý đến ăn tiệc và "xem một hòn đá biết sụt sịt trong đêm". |
* Từ tham khảo:
- thiếp phục
- thiệp
- thiệp liệp
- thiệp thế
- thiết
- thiết