thiệp liệp | trt. Sơ-sài, qua-loa: Đọc thiệp-liệp vài trang. // (R) Mau-mắn, bặt-thiệp: Ăn nói thiệp-liệp. |
thiệp liệp | - Sơ sài, qua loa (cũ): Đọc thiệp liệp ít sách. |
thiệp liệp | I. đgt. Biết qua loa, sơ sài, không kĩ, không sâu: chỉ thiệp liệp sử sách thôi. II. tt. Qua loa, sơ sài, không kĩ lưỡng: đọc thiệp liệp ít sách. |
thiệp liệp | tt (H. thiệp: lội qua; liệp: vượt qua) Chỉ biết qua loa, không sâu: Học thức còn thiệp liệp. |
thiệp liệp | bt. Sơ sài, qua loa không sâu sắc. |
thiệp liệp | Sơ-sài qua-loa không được kỹ-càng: Đọc thiệp-liệp ít sách. |
Song thiên tư cao mại , học vấn rộng rãi , phàm sách vở văn chương cổ kim , không cái gì là không thiệp liệp. |
Ông lại thiệp liệp sử sách , rất hâm mộ huyền giáo1048 , thông hiểu xung điển1049 , nổi tiếng đương thời là người uyên bác. |
* Từ tham khảo:
- thiết
- thiết
- thiết
- thiết
- thiết
- thiết