thiết |
đt. Bắt mạch để tìm chứng bịnh, một trong bốn cách xem bịnh của Đông-y (vọng, văn, vấn và thiết). |
thiết |
bt. Siết chặt, khắc vào: Bức-thiết, thông-thiết. // Thân-mật lắm: Bạn-thiết, chí-thiết, thân-thiết. // Cần lắm: Cần-thiết, cấp-thiết, khẩn-thiết. // Ham, cầu, gắn-bó: Tha-thiết, chẳng thiết gì việc đó. // Cả thảy, hay câu-nệ: Không nhứt-thiết phải có đủ. |
thiết |
đt. Đặt ra, bày ra, dàn ra: Bài-thiết, kiến-thiết, tân-thiết, trần-thiết. // X. Thết: Thiết tiệc. // Ví như: Giả-thiết. |
thiết |
dt. Sắt: Bạch-thiết, cang-thiết, hàm-thiết ngựa. // (R) tt. Đen: Thiết-diện. |
thiết |
đt. Trộm-cắp: Đạo-thiết, thâu-thiết; Thiết nhơn đạo-nghĩa (giả nhơn giả nghĩa). // trt. Trộm, thầm riêng một mình: Thiết-nghĩ, thiết tưởng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thiết |
đgt. Tỏ ra rất cần, rất muốn có; chẳng thiết gì nữa o không thiết ăn uống gì cả. |
thiết |
đgt. Thít: thiết dây chặt quá. |
thiết |
Sắt: thiết bì o thiết đoàn o thiết đội o thiết giáp o thiết giáp hạm o thiết hạm o thiết lộ o thiết mã o thiết mộc o thiết quân luật o thiết vân o tứ thiết. |
thiết |
1. Tạo ra, xây dựng nên: thiết bị o thiết kế o thiết lập o kiến thiết o tái thiết. 2. Đặt: thiết chế o bài thiết o trần thiết. 3. Giả định: giả thiết. |
thiết |
1. Cắt: thiết diện o thiết tha o bi thiết o tha thiết o thảm thiết o thống thiết. 2. Khắc vào: thiết cốt. 3. Gần gũi, gắn bó: chí thiết o mật thiết o thân thiết. 4. Sát: thiết thực. 5. Cần, gấp: thiết dụng o thiết thân o thiết yếu o bức thiết o cần thiết o cấp thiết o khẩn thiết o nhất thiết. 6. Một cách chú âm của tiếng Hán thời xưa: phiên thiết. |
thiết |
Trộm: thiết tưởng o đạo thiết o thân thiết. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- thiết bị
- thiết bị đầu cuối
- thiết bị hiển thị
- thiết bị toàn bộ
- thiết chế
- thiết cốt