thiết cốt | tt. Chạm vào xương. // (B) Thân-thiết lắm, đến chết không quên nhau: Anh em thiết-cốt. // Cốt-cán, cần-yếu nhứt: Điều-kiện thiết-cốt. |
thiết cốt | dt. Xương cứng như sắt. // (B) Người mạnh-mẽ. |
thiết cốt | tt. Chí cốt và thân thiết: bạn bè thiết cốt. |
thiết cốt | tt (H. thiết: khắc sâu; cốt: xương. - Nghĩa đen: khắc sâu vào xương) Quan trọng nhất; cần thiết nhất: Đó là những điều kiện thiết cốt, cần phải thực hiện. |
thiết cốt | tt. 1. Rất thân: Bạn thiết-cốt. 2. Cần thiết lắm: Việc thiết-cốt. |
Trước tiên là viết cho mình Hẳn ai cũng biết mối quan hệ giữa thơ và cuộc sống hàng ngày của người làm ra những bài thơ ấy là một trong những khathiết cốt^'t đối với nghề thơ. |
* Từ tham khảo:
- thiết danh mại tước
- thiết diện
- thiết dụng
- thiết đãi
- thiết đáng
- thiết đoàn