thiết đoàn | dt. Đơn vị thiết giáp của quân đội Sài Gòn trước 1975, gồm có 100 xe tăng, xe bọc thép. |
Lực lượng tham gia chiến dịch tương đương 13 trung đoàn bộ binh , 17 tiểu đoàn pháo binh , 5 tthiết đoànvà nhiều đơn vị không quân , pháo hạm của Mỹ ; đồng thời điều Trung tướng Ngô Quang Trưởng một viên tướng được kỳ vọng nhiều nhất trong hàng ngũ tướng lĩnh quân đội Việt Nam Cộng hòa làm Tư lệnh Quân khu 1 , Quân đoàn 1. |
Lực lượng dự bị bao gồm Trung đoàn 9 Thủy quân lục chiến Mỹ , tthiết đoàn3 thuộc Trung đoàn Kỵ binh 5 Mỹ (không quân) và Trung đoàn 3 Sư đoàn 1 VNCH. |
Liên đoàn biệt động quân số 12 đang ở Phú Lộc (Huế) , Tthiết đoàntăng thiết giáp ở Tam Kỳ , lực lượng không quân ở sân bay Đà Nẵng và Chu Lai. |
Trong diễn văn khai mạc buổi lễ , Phó Tổng biên tập Báo Nhân Dân , Đinh Như Hoan bày tỏ sự cảm ơn và gửi lời chào thắm tthiết đoànkết , hữu nghị tới các đại diện khách mời , đồng thời thể hiện niềm vui , tự hào khi tham dự Hội báo Nhân Đạo , một lễ hội truyền thống của những người và công nhân Pháp , của phong trào cánh tả thế giới. |
* Từ tham khảo:
- thiết giác
- thiết giáp
- thiết giáp hạm
- thiết kế
- thiết lập
- thiết lộ