thiết chế | - Nh. Thể chế. |
thiết chế | dt. Thể chế. |
thiết chế | dt (H. thiết: sắp đặt; chế: định ra, đặt ra) Điều đặt ra: Qui định về thẩm quyền của từng thiết chế trong bộ máy Nhà nước (Đỗ Mười); Thực hiện có kết quả hơn thiết chế dân chủ ở cơ sở (LKPhiêu). |
Và phải chăng vì không ưa người Ngô nên ăn thịt chó cho bõ tức? Trong cuốn Lời người Man di hiện đại Phong tục và thiết chế của người An Nam của Nguyễn văn Vĩnh in lại bài viết đã đăng trên báo An Nam mới(L’Annam Nouveau) số 13 năm 1931 trong đó có đoạn : "Khi mọi việc có khả năng chuyển biến xấu đi , người nông dân thường nói : Chết cả chó. |
Không chỉ khảo cứu về Hà Nội , Dumoutier còn có nhiều công trình khảo cứu về thiết chế chính trị , xã hội và văn hóa dân gian Việt Nam. |
Và cuốn sách này có lẽ là cuốn có giá nhất về thiết chế làng xã xưa và văn hóa. |
Dumoutier phát triển sự tiếp cận tổng thể với xã hội và các thiết chế của nó. |
Đặc trưng của mô hình này gồm : bộ máy hành chính gọn nhẹ , nhưng tinh hoa và hiệu quả ; bộ máy hành chính được trao quyền đầy đủ để đưa ra những sáng kiến và vận hành hiệu quả ; nhà nước thông qua các thiết chế tài chính và các hướng dẫn hành chính để can thiệp vào thị trường ; có Bộ thương mại quốc tế và công nghiệp như một thiết chế mạnh điều phối chính sách phát triển công nghiệp. |
Chỉ số DCI Quảng Ninh 2017 được thực hiện trên cơ sở tổng hợp ý kiến của 1500 doanh nghiệp bao gồm các công ty , hợp tác xã , hộ kinh doanh đại diện cho cộng đồng doanh nghiệp Quảng Ninh , trên cơ sở đánh giá 8 trụ cột chính của công tác điều hành kinh tế gồm : tính minh bạch ; tính năng động của hệ thống chính quyền ; chi phí thời gian , chi phí không chính thức , cạnh tranh bình đẳng , tthiết chếpháp lý , hỗ trợ doanh nghiệp và trách nhiệm người đứng đầu. |
* Từ tham khảo:
- thiết cứ
- thiết danh mại tước
- thiết diện
- thiết dụng
- thiết đãi
- thiết đáng