thiết cứ | đt. Cát-cứ, chiếm-cứ một vùng sống ngoài pháp-luật: Anh-hùng thiết-cứ tứ phương. |
thiết cứ | đgt. Tạo lập khu vực cát cứ: Bọn đạo tặc thừa cơ thiết cứ. |
thiết cứ | đt. Chiếm cứ, lạm chiếm lấy. |
Có nhất tthiết cứSXH là phải nhập viện không? |
Không nhất tthiết cứphải là quần áo , có thể là một chiếc vòng cổ xinh xinh hay nhẫn bạc...Túm lại , khi khó khăn nhất cũng là khi bạn nhận được nhiều sự giúp đỡ nhất. |
Tôi nghĩ không nhất tthiết cứphải sống cùng nhà mới có thể làm được điều ấy cho con cái. |
Không nên nhắc lại những ký ức buồn , vì cuộc sốngkhông nhất tthiết cứphải nhắc tới" , cô nói. |
Tuy nhiên , chúng tôi không nhất tthiết cứphải mãi đi theo nó , ông nói. |
Trần Lam Chuyền nhận định trong tình huống này , nam thanh niên đáng trách hơn cô gái : "Không nhất tthiết cứphải game nhập hay bóng nhập là các ông quên hết mọi thứ trên đời. |
* Từ tham khảo:
- thiết diện
- thiết dụng
- thiết đãi
- thiết đáng
- thiết đoàn
- thiết đồ