thiết bị đầu cuối | Nh. Đầu cuối. |
Mảng sản xuất thiết bị cũng là một mảng được VNPT chú trọng sau tái cấu trúc với mục tiêu làm chủ phần tthiết bị đầu cuốikhách hàng , chủ động đảm bảo an toàn , an ninh mạng trên hệ thống. |
Paypost là một trong những hệ thống thanh toán có mạng lưới lớn nhất Việt Nam , có quyền truy cập tới hơn 3.600 bưu cục của Vietnam Post , bao gồm hơn 6.000 tthiết bị đầu cuối. |
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì , phối hợp Sở Tài chính , đơn vị liên quan , căn cứ công năng của Trung tâm thực hiện mua sắm tthiết bị đầu cuối(máy tính , máy in...) , thiết bị văn phòng theo quy định , báo cáo Phó Chủ tịch Ngô Văn Quý chỉ đạo ; chủ trì tham mưu , đề xuất nội dung xây dựng Trung tâm điều hành chung trên đường Võ Chí Công ; chủ trì , phối hợp Sở Giao thông vận tải , Sở Nội vụ thực hiện công tác tuyển dụng , đào tạo nhân sự vận hành Trung tâm. |
Thành phố tập trung triển khai đảm bảo điều kiện hạ tầng kỹ thuật , tthiết bị đầu cuốiđể hỗ trợ công dân , doanh nghiệp tiếp cận và sử dụng dịch vụ công ngay tại nhà. |
Sự khác biệt lớn nhất giữa Samsung Pay và hai dịch vụ đối thủ của nó là , ngoài việc hỗ trợ các tthiết bị đầu cuốidựa trên NFC , người dùng cũng có thể dùng điện thoại được hỗ trợ hoặc xem và thanh toán trên các hệ thống POS sử dụng công nghệ MST. |
Ưu điểm : Lợi thế lớn nhất trong việc sử dụng Samsung Pay là người dùng không phải dựa vào các nhà bán lẻ có tthiết bị đầu cuốiPOS dựa trên NFC. |
* Từ tham khảo:
- thiết bị toàn bộ
- thiết chế
- thiết cốt
- thiết cứ
- thiết danh mại tước
- thiết diện