thiệp thế | tt. Trải đời, từng-trải việc đời: Con người thiệp-thế. |
thiệp thế | tt. Từng trải, am tường sự đời: một con người thiệp thế. |
thiệp thế | tt (H. thiệp: trải qua; thế: đời) Từng trải việc đời: Ăn mặc vẫn ra người thiệp thế, Giang hồ cho biết bạn trương tri (TrTXương). |
thiệp thế | Trải đời: Con người thiệp-thế. |
Kể ra cũng có một đôi lần nhà văn liệp thiệp thế nào cũng xong này bị ngôi nhà ngoài bãi làm khổ. |
* Từ tham khảo:
- thiết
- thiết
- thiết
- thiết
- thiết
- thiết bì