thiệp | dt. C/g. Thiếp, tấm giấy có vài hàng chữ ngắn: Gởi thiệp, in thiệp. |
thiệp | đt. Lội nước. // (R) a. Dính-dáng, xen vào: Can-thiệp. // Từng-trải: Bặt-thiệp, lịch-thiệp. |
thiệp | - 1 d. (ph.). Thiếp. Thiệp mời. - 2 t. (kng.). Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp. Người rất thiệp. Tay thiệp đời. |
thiệp | tt. 1. Tỏ ra từng trải, lịch sự trong giao tiếp: Người rất thiệp o thiệp thế o lịch thiệp. 2. Lội nước: bạt thiệp o thiệp thuỷ đăng sơn. 3. Có liên quan: can thiệp o giao thiệp. |
thiệp | tt Từng trải; Lịch sự: Ông ta là một người thiệp. |
thiệp | dt. Nht. Thiếp: Thiệp mời. |
thiệp | (khd) 1. Lội qua; ngb. Từng trải: Con người rất thiệp. 2. Dính-dáng: Can-thiệp. |
thiệp | I. Lội: Thiệp thuỷ đăng sơn. Nghĩa bóng: Từng trải: Lịch-thiệp. Ăn-nói thiệp. Người thiệp. II. Dính-dáng vào: Can-thiệp. |
Phác nói : Xuân Lữ , Xuân Lữ , hình như làng ông Trương thiệp. |
Dũng vội nói ngay : Vâng , chính thế , tôi là con ông Trương thiệp. |
Chàng không được giao thiệp với Tạo lâu , chỉ có trong vòng một tháng khi Thái mở hàng cao lâu ở trên tỉnh. |
Cô Thu chỉ mơ màng tới sự êm đềm của ái tình và cô ao ước sẽ lấy một người hoàn toàn như trí cô tưởng tượng , một người có học thức , có quảng giao , lịch thiệp , biết trọng nữ quyền và nhất là bao giờ cũng yêu cô , yêu một cách nồng nàn , đằm thắm. |
Minh quả quyết can thiệp để ngăn bạn bè không cho phạm những điều áp chế , ức hiếp , tàn nhẫn. |
Sự việc đó luôn luôn xảy ra trong trường tình , trong sự giao thiệp , nhưng đã mấy khi trở nên điều thương luân bại lý. |
* Từ tham khảo:
- thiệp thế
- thiết
- thiết
- thiết
- thiết
- thiết