thiêng | tt. Linh-thính, ứng-nghiệm do mầu-nhiệm của thần, thánh, ma, quỷ, làm cho người ta tin-tưởng, kiêng sợ: Bùa thiêng, linh-thiêng, hùm thiêng, khôn-thiêng, thuốc thiêng; ma thiêng nước độc; có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng.). |
thiêng | - t. 1. Cg. Thiêng liêng. Có phép hiệu nghiệm, làm cho người ta phải sợ, phải tin, theo mê tín: Đền thiêng; Ma thiêng. 2. Dự kiến, dự báo đúng: Lời nói thiêng. |
thiêng | tt. 1. Có phép thuật kì lạ, khiến người ta phải nể sợ, tôn kính, theo mê tín: Ngôi miếu rất thiêng o Bụt chùa nhà không thiêng (tng.). 2. Rất linh nghiệm, nói đến là thấy hiển hiện, là thấy có thật: Miệng nó thiêng thật, vừa sáng nhắc tới anh, chiều đã thấy anh về rồi. |
thiêng | tt 1. Có phép mầu nhiệm, theo mê tín: Chẳng thiêng ai gọi là thần (cd) 2. Có tác dụng về mặt tinh thần: Khí thiêng Lô, Tản đúc nên người (Quảng Bá Trạc) 3. Nói dự đoán đúng: Miệng đàn bà, con trẻ, nói vậy mà thiêng (TrTXương). |
thiêng | tt. Linh ứng, màu nhiệm: Sống khôn, chết thiêng-Chẳng thiêng ai gọi là thần (T.ng). |
thiêng | Linh ứng. Nói về thần thánh hay là những cái gì có pháp-lực, làm cho người ta phải tin phải sợ: Thần thiêng. Bùa thiêng. Văn-liệu: Ma thiêng, nước độc. Sống khôn, chết thiêng. Thần thiêng về bộ-hạ. Chẳng thiêng ai gọi là thần (T-ng). Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn (K). Khuôn thiêng lừa lọc đã đành có nơi (K). Pháp thiêng cải tử hoàn sinh (Nh-đ-m). |
Nếu mình không biết đền thiêng mà lại cầu khẩn thì thánh đâu có ban phúc cho như thế này... Trông nó giống bố nó như tạc khuôn... con trai giống bố rất tốt. |
Nhưng đối với Chương , ái tình gần như là một sự thiêng liêng , nhất lần này , chàng lại mới yêu là một , yêu hoàn toàn , yêu nhục thể và tâm hồn. |
Can chi em phải nghĩ xa xôi ? Nhưng em muốn phải có sự thiêng liêng ràng buộc được mình. |
Có lẽ sự thiêng liêng đó ở trong cả một đời dĩ vãng... Không ở trong sự cưới xin được ư ? Tuyết không trả lời. |
Chương lại nói : Ái tình chân thật không đủ sức thiêng liêng để khiến người đàn bà yêu mến gia đình ư ? Tuyết vẫn im lặng. |
Nó là một truyền thống thiêng liêng của dân tộc được truyền lại từ nghìn xưa. |
* Từ tham khảo:
- thiềng liềng
- thiếp
- thiếp
- thiếp
- thiếp
- thiếp