thiện ý | dt. ý tốt: Người có thiện-ý. |
thiện ý | - d. Ý định tốt lành trong quan hệ với người khác. Tỏ rõ thiện ý. Câu nói đầy thiện ý. |
thiện ý | dt. Ý định tốt lành đối với người khác: tỏ rõ thiện ý o Câu nói đầy thiện ý. |
thiện ý | dt (H. ý: ý nghĩ) ý nghĩ tốt: Không nên hiểu lầm thiện ý của anh ấy. |
thiện ý | dt. Ý tốt. |
Nhưng chỉ những thiện ý mà thôi. |
Đôi khi cái thiện ý đưa mọi chuyện lên một tầm ý thức cần thiết có làm cho truyện của ông mang tính chất luận đề gò bó. |
Thúc đẩy bình đẳng giới còn là không vô tình ban hành chính sách nghe thiện ý nhưng có thể khiến sự phân cực về giới sâu sắc hơn. |
Hoàng Dũng , Đường dẫn xuống địa ngục lót toàn bằng tthiện ývề một đề xuất cải tiến chữ Quốc ngữ. |
Không ít comment thiếu tthiện ývề thành tích học tập của trẻ (Ảnh chụp từ Facebook) Về phía cơ quan quản lý , ông Đặng Hoa Nam Cục trưởng Cục trẻ em (Bộ LĐTBXH) cho rằng , việc cha mẹ Việt Nam cung cấp kết quả học tập , kèm những thông tin cụ thể về kết quả học tập hoặc những bức ảnh cá nhân nhạy cảm của con mà không được con đồng ý không hiếm. |
Ảnh minh họa Dù UBND huyện có tthiện ýmuốn khuyến khích doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn huyện có thị trường phát triển là việc làm đáng hoan nghênh nhưng việc ra văn bản đưa tên cụ thể một số sản phẩm của đơn vị bia Sài Gòn như : bia lon Sài Sòn 333 , bia chai Sài Gòn Lager , Expor thì lại là việc làm không đúng pháp luật. |
* Từ tham khảo:
- thiêng liêng
- thiềng liềng
- thiếp
- thiếp
- thiếp
- thiếp