thiện xạ | dt. Bắn giỏi, chuyên và giỏi về nghề bắn: Tay thiện-xạ. |
thiện xạ | - Người bắn giỏi. |
thiện xạ | tt. Giỏi bắn: một tay thiện xạ o một người thiên xạ, bắn đâu trúng đó. |
thiện xạ | tt (H. xạ: bắn) Bắn giỏi: Này những ai quen thói diều hâu, Hãy nhớ đấy có tay thiện xạ (X-thuỷ). |
thiện xạ | đt. Bắn giỏi. || Tay thiện-xạ. |
thiện xạ | Bắn giỏi: Tay thiện-xạ. |
Vua Trang Vương sai nhà thiện xạ là Dưỡng Do Do Cơ bắn , vừa xách cung mang tên ra , chưa bắn mà vượn đã ôm cây khóc , lúc bắn vượn liền theo ngay mũi tên mà sa xuống. |
Ông hổ biết cố tôi là thợ săn tthiện xạ, sức mạnh hơn người , nên ông hổ này không dám mon men đến khu vực nhà cố tôi nữa. |
Không chỉ đàn ông , mà cả đàn bà cũng được rèn luyện thành thợ săn tthiện xạ. |
Trong gia đình ông Đinh Văn Trinh , cả đàn ông lẫn đàn bà đều được huấn luyện thành tthiện xạ. |
* Từ tham khảo:
- thiêng
- thiêng liêng
- thiềng liềng
- thiếp
- thiếp
- thiếp