thiện tín | tt. Một mực tín ngưỡng đạo Phật: Ở chùa rất đông những người thiện tín lễ bái. |
thiện tín | dt. Chữ thiện-nam tín nữ nói tắt. |
thiện tín | Do chữ thiện nam, tín nữ nói tắt. Nói những người dốc lòng tin-ngưỡng đạo Phật: Những thiện-tín đi lễ rất đông. |
Theo ông Nguyễn Tthiện tín Xã Đội trưởng xã Khánh Sơn , người đang trực tiếp tham gia chữa cháy tại hiện trường cho biết : Đám cháy ở xóm 16 đang lan ra nhiều mũi , lại cháy dữ dội , nên sau nhiều tiếng đồng hồ đối phó , cụ thể là đến lúc 15h , các lực lượng tại chỗ chưa khống chế được ngọn lửa. |
* Từ tham khảo:
- thiện xạ
- thiện ý
- thiêng
- thiêng liêng
- thiềng liềng
- thiếp