thấm đượm | đgt. Thấm một cách sâu sắc, gây được ấn tượng rõ nét: thấm đượm tình yêu quê hương đất nước o thấm đượm bản sắc dân tộc. |
thấm đượm | đgt Như Thấm đậm: Cử chỉ thấm đượm tình người; Câu thơ thấm đượm tình yêu thiên nhiên. |
Tôi cúi xuống với cành hoa lặng lẽ Màu hoa tím như chưa bao giờ tím thế Cánh mỏng cánh mềm mát ngón tay ta : Những điều lớn lao trên đất ri ước bao la Vẫn không quên niềm riêng nhỏ nhất Chung thủy nhất là mối tình của đất Mỗi màu hoa đều thấm đượm tình người. |
Ăn ngô là phải ăn thong thả , từng hạt một , nhấm nháp cẩn thận để nghe cái thú sữa ngô thấm đượm vào môi , vào lưỡi mình. |
Quả còn thấm đượm hơi tay của hai ta. |
Viên thịt thì to , chắc và tthấm đượmgia vị nên khi ăn cùng bánh mì làm dậy lên chút béo chút ngọt. |
Ảnh : I.T Một tô hủ tiếu Hồ khiến bạn ngất ngây với nào là lỗ tai heo , lưỡi heo , huyết , đồ lòng... tthấm đượmtrong nước dừa tươi và ngũ vị hương. |
Những bộn bề công việc và lo toan cuộc sống dường như đã bị đẩy lùi để nhường vào đó là những tình cảm hướng về quê hương , đất nước thông qua những tiết mục tthấm đượmtình nồng của các nghệ sĩ Nhà hát Tuổi trẻ. |
* Từ tham khảo:
- thấm tháp
- thấm thía
- thấm thoát
- thấm thoắt
- thậm
- thậm cấp chí nguy