suý | dt. X. Soái Nguyên-suý. |
suý | Nh. Soái: suý kì o suý phủ o nguyên suý o tướng suý. |
suý | (khd). Tướng cầm-quân đi đánh giặc, cũng gọi là soái: Dại-suý. |
suý | Cũng nói là (soái). Tướng cầm quân đi đánh giặc: Nguyên-suý. Đại-suý. |
Ngay những cách nói bông lơn của suý cũng hết sức ý nhị và thông minh ; sự cáu giận của anh vừa độ lượng vừa đúng lúc , cả cái ương bướng của anh để bảo vệ một ý kiến nào đó cũng dễ được mọi người đồng tình một cách vui vẻ". |
Bấy giờ Kinh lược suý ty lộ Quảng Tây nước Tống đưa thư nhờ đuổi bắt Hữu Lượng. |
Vua Tống bảo các đại thần rằng : "Trẫm không chuộng thú vật lạ , làm khó nhọc người xa , nên sai suý thần bảo họ từ nay về sau bất tất phải mang vật ấy tiến cống". |
* Từ tham khảo:
- suyễn
- suyễn
- suýt
- suýt nữa
- suýt soát
- suỵt