suyễn | tt. X. Siễn Sai-suyễn. |
suyễn | dt. (Đy) Bịnh nghẹt cuống-phổi, ho ít thở nhiều, lúc lên cơn không nằm được, thường phát về đêm, có khi đi động; có chứng lại tuỳ con nước (X. Đàm-suyễn, khí-suyễn). |
suyễn | - đgt. Hen: lên cơn suyễn suyễn đàm suyễn hen. |
suyễn | đgt. Hen: lên cơn suyễn o suyễn đàm o suyễn hen. |
suyễn | Sai lầm: sai suyễn. |
suyễn | dt Bệnh phổi có triệu chứng khó thở vì phổi không co giãn: Ông đã đi nằm bệnh viện cả tháng, vẫn bệnh suyễn (NgKhải). |
suyễn | dt. (y) Bịnh kéo đờm khó thở, cũng gọi là hen // Suyễn cỏ. Người mắc suyễn. |
suyễn | .- d. Bệnh phổi có triệu chứng khó thở vì phổi không co giãn. |
suyễn | Bệnh kéo đờm khó thở: Nổi suyễn gần chết. |
suyễn | Lầm, sai: Sai suyễn. |
Mưa phùn dạo tết còn lất phất , nhưng khác hẳn mọi năm , sương mù bao phủ khắp An Thái che lấp ánh mặt trời , cái rét nhớp nháp nặng trĩu làm cho cơn suyễn của thằng Út vật vã thăng bé đến khốn khổ. |
Được cưng chìu quá mức bình thường , Út lấy làm thú vị , và theo thứ lý luận đơn giản của trẻ thơ , nó nghĩ hễ cơn suyễn càng nặng bao nhiêu thì chị An sẽ dịu dàng , chìu chuộng nó bấy nhiêu. |
Ở nhà em Út nó bị suyễn , có lúc con tưởng... An lại khóc không nói được. |
Năm Tân Mão (1771) , gia đình ông giáo vừa lên Tây Sơn thượng đã chịu thêm một cái tang nữa ; thằng Út không chịu được khí hậu miền núi , cái bệnh suyễn kinh niên thêm trầm trọng. |
Nhưng thằng bé không qua đời vì bệnh suyễn , mà vì chứng phong đòn gánh. |
Nó đã bớt suyễn , nhưng phổi còn yếu lắm ! * * * Từ lâu , để đề phòng cướp bóc , các làng gần núi dọc theo các phủ Quảng Ngãi , Qui Nhơn , Phú Yên phải tự lo tổ chức hệ thống phòng thủ. |
* Từ tham khảo:
- suýt nữa
- suýt soát
- suỵt
- sư
- sư
- sư bà