sư bà | đdt. Tiếng gọi bà vãi theo phái Phật-đường đã có đốt đầu được 12 liều // (thth) Bà vãi, tiếng gọi người vãi già. |
sư bà | - Từ chỉ người phụ nữ tu Phật giáo đã có tuổi. |
sư bà | dt. Sư nữ cao tuổi, đã tu hành nhiều năm. |
sư bà | dt Người tu hành Phật giáo là phụ nữ có tuổi: Đến chùa được sư bà tiếp ân cần. |
sư bà | .- Từ chỉ người phụ nữ tu Phật giáo đã có tuổi. |
Dũng đi qua một cái vườn rộng , vừa vào đến gần chùa , thì một vị sư bà chạy ra nói : Ấy chết mời thầy ra ngay cho , chùa này là chùa sư nữ ở. |
Dũng ngần ngừ nhìn sư bà , rồi trả lời ngớ ngẩn : Nhưng tôi đã trót vào rồi thì để tôi vãn cảnh chùa đã. |
Thật ra chàng đương loay hoay tìm cách ẩn thân , ngắm nghía mãi rồi sư bà cũng đến mời ra thôi. |
Một lát sau , sư bà lên cùng với sư cô trẻ tuổi , vừa cất tiếng mời Dũng ra , thì ngoài cổng có tiếng đập mạnh. |
Dũng tiến đến gần sư bà , van lơn : Bạch sư bà , tôi sống chết bây giờ là ở tay sư bà , xin sư bà thương mà cứu tôi. |
sư bà đưa mắt nhìn sư cô , còn sư cô vẫn đăm đăm nhìn Dũng không chớp. |
* Từ tham khảo:
- sư cô
- sư cụ
- sư đệ
- sư đoàn
- sư đoàn bộ
- sư đồ