suỵt | I. đgt. Phát ra tiếng gió ởmiệng để xua đuổi hoặc khiến chó: suỵt chó ra cắn. II. tht. Tiếng gió nhỏ để nhắc người khác im lặng: Suỵt, khẽ chứ ! |
Anh Chương ! suỵt , im ! Chương vừa thấy cái phao nút chai nhỏ động đậy nhấp nhô. |
Cháu phải đền ơn hai bác cái này mới được ! Cái gì thế ? Điếu bình à ? Tìm ở đâu thế ? suỵt. |
suỵt , có anh Huệ tới kia kìa ! Huệ đi ngang đám trai tráng , nhìn thấy Lợi , hơi dùng dằng muốn hỏi điều gì , nhưng sau đó lại tiếp tục bước về phía dốc. |
Sao hôm trước cậu mợ về thình lình vậy ! Sao không cho con hay ? Bà Hai làm ra vẻ nghiêm trọng , nói nhỏ đủ một mình An nghe : suỵt. |
Nghe rõ cả tiếng thằng giặc suỵt suỵt mắng con chó. |
Tôi phải suỵt suỵt luôn mồm , nó mới chịu im. |
* Từ tham khảo:
- sư
- sư bà
- sư bác
- sư cô
- sư cụ
- sư đệ