suýt soát | - t. Gần bằng, chỉ hơn kém một ít; xấp xỉ. Suýt soát tuổi nhau. Mấy đứa trẻ suýt soát bằng đầu nhau. Suýt soát bảy mươi tuổi. |
suýt soát | tt. Gần bằng, xấp xỉ: Hai đứa trẻ cao suýt soát bằng nhau o suýt soát tuổi nhau o suýt soát tám mươi tuổi. |
suýt soát | trgt Gần bằng, gần như: Hai đứa con gái lớn suýt soát (Ng-hồng). |
suýt soát | .- Gần bằng, gần như: Hai người tuổi suýt soát nhau. |
Ngồi chung quanh một cái bàn vuông năm người , ba cô con gái suýt soát tuổi Mai và hai cậu con trai nhỏ vừa bắt đầu ăn cơm. |
ở bên láng giềng , bọn học trò con trai cũng suýt soát tuổi ấy. |
Phùng có người con trai là Trọng Quỳ , Từ có người con gái là Nhị Khanh , gái sắc trai tài , tuổi cũng suýt soát. |
Em Quế tôi và tôi suýt soát nhau , chỉ sướt mướt hờ "Cậu ơi ! Cậu ơi !... Hư hư cậu ơi !..." Tiếng khóc ngộ nghĩnh nức nở thốt ra làm nhiều người quay mặt đi cười. |
Mà "con kia" theo tôi được biết , đâu như cũng đã suýt soát sáu mươi tuổi rồi. |
Ban Quản lý dự án giao thông đường thủy , đường bộ Hải Phòng vừa trao Gói thầu số 04 : Thi công xây dựng công trình thuộc Dự án Đầu tư cải tạo đường Ngô Gia Tự cho liên danh 3 nhà thầu với giá trúng thầu ssuýt soátgiá gói thầu. |
* Từ tham khảo:
- sư
- sư
- sư bà
- sư bác
- sư cô
- sư cụ