suýt nữa | - Nh. Suýt : Suýt nữa vỡ cái bát. |
suýt nữa | Nh. Suýt (nhưng làm phần phụ cho cả câu): suýt nữa thì nhỡ tàu. |
suýt nữa | trgt Như Suýt: Suýt nữa thì làm tôi ê cả mặt (NgCgHoan). |
suýt nữa | .- Nh. Suýt: Suýt nữa vỡ cái bát. |
Chàng giật mình nghĩ : suýt nữa thì hai người chạm trán nhau ở hàng Khay. |
Trong lúc mừng , Sửu luôn mồm lẩm bẩm : suýt nữa thì vào bóp , may quá , gặp được thầy đội tử tế. |
Lúc đó cái óc tối tăm của Sửu như có ánh sáng chiếu rọi làm cho Sửu lần đầu tiên trong cuộc đời khốn nạn của mình nhận thấy một cách rõ ràng cái lòng tử tế của người đời ! suýt nữa thì vào bóp ! Nghĩ đến đó , Sửu vô tình quay nhìn lại... Mấy hôm sau , Sửu bị bắt vì không có chỗ ở và nghề nghiệp nhất định. |
Cả cái người mê nàng một cách say đắm đến nỗi suýt nữa vì nàng đã gây nên án mạng , nàng cũng chỉ nhận thấy rằng hắn theo đuổi mục đích như nàng. |
Ồ nhỉ , suýt nữa tôi quên. |
Văn cười nói tiếp : suýt nữa thì anh phải ăn bánh cưới của tôi. |
* Từ tham khảo:
- suỵt
- sư
- sư
- sư bà
- sư bác
- sư cô