suýt | - trgt Chỉ còn một thời gian rất ngắn nữa sẽ xảy ra: Ngọn đèn dầu tây suýt tắt (Ng-hồng). |
suýt | pht. Chỉ một chút nữa là đã xảy ra (thường là điều không hay): trượt chân suýt ngã o bị một phen suýt chết o suýt khóc o May quá, suýt đánh vỡ cốc. |
suýt | trgt Chỉ còn một thời gian rất ngắn nữa sẽ xảy ra: Ngọn đèn dầu tây suýt tắt (Ng-hồng). |
suýt | .- ph. Cg. Suýt nữa. Một chút nữa thì...: Suýt ngã. |
Chàng giật mình nghĩ : suýt nữa thì hai người chạm trán nhau ở hàng Khay. |
Nói đến hai chữ " Ngon quá " nàng suýt xoa chép miệng một cái và nuốt trôi được chỗ nước dãi. |
Loan vừa qua khỏi một cơn suýt nguy đến tính mệnh , song không thấy chồng hỏi thăm lấy nửa lời , nên nàng cũng không buồn kể lại. |
Thấy hai thiếu nữ suýt bị xe cán phải , quay lại nhìn , rồi vô cớ cất tiếng cười khúc khích với nhau , Loan buồn rầu nói với Thảo : Em bây giờ đã già rồi , mất hẳn cái vui tươi hồi trước. |
Nàng lại cười rồi cau mặt nói luôn : Đường dốc quá , mấy lần trượt chân suýt ngã. |
Hôm đón dâu vì một việc hiểu lầm suýt xảy ra sự lôi thôi. |
* Từ tham khảo:
- suýt soát
- suỵt
- sư
- sư
- sư bà
- sư bác