sứ mạng | (mệnh) dt. Mạng-lịnh bề trên: Lãnh sứ-mạng đi dẹp giặc // (B) Nhiệm-vụ tinh-thần, việc tự mình nhận phải làm: Sứ-mạng chống dốt của mọi người biết chữ. |
sứ mạng | dt. Nhiệm vụ quan trọng, thiêng liêng: làm tròn sứ mạng lịch sử đã giao cho o sứ mạng vẻ vang của nhà giáo. |
sứ mạng | dt (đph) Như Sứ mệnh: Nhận rõ sứ mạng của ngòi bút (ĐgThMai). |
Tôi hỏi : Thế sao giờ không điên? Gã trả lời : Điên mới nghĩ được là , đây là sứ mạng cao cả mà trời đất đã giao phó cho ta. |
Vua nói : "Vì trẫm non trẻ , chưa cáng đáng nổi sứ mạng năng nề , phụ hoàng lại vội lìa bỏ , sớm mất chỗ trông cậy , nên không dám giữ ngôi vua mà làm nhục xã tắc". |
Do đó , các vị Tăng Ni có vị thế vượt ra ngoài địa vị quyền lợi xã hội với ssứ mạngcao cả là tự giác , giác tha , trước tự giải thoát mình , sau là cứu vớt nhân loại. |
Đa dạng thể loại phim cho mọi độ tuổi Với ssứ mạngmang điện ảnh đến mọi nhà , Paramount Channel Vietnam sở hữu kho nội dung phong phú 100% có bản quyền , bao gồm những bom tấn màn ảnh rộng Hollywood do chính Paramount sản xuất như : Bố già , Giải cứu binh nhì Ryan , Kỳ nghỉ của Ferris Bueller , Titanic , Transformers , Mission Impossible , Kungfu Panda , Captain America... cũng như hằng hà sa số những tác phẩm điện ảnh đình đám , loạt phim kinh điển đỉnh cao có tác động sâu đậm trong tiềm thức khán giả các thế hệ nổi tiếng đến từ các kênh truyền hình quốc tế , đài địa phương... Với kho lưu trữ có tuổi đời hơn 1 thế kỷ , Paramount Channel chắc chắn sẽ mang đến nhiều bất ngờ thú vị cho những tín đồ điện ảnh Việt Nam. |
Tuy nhiên , sau màn đối đầu đầy kịch tính đó , Ngô Kinh bị thương và gãy 4 đốt xương sườn Tham gia nhiều bộ phim , đến giai đoạn từ năm 2005 2008 có thể coi là khoảng thời gian huy hoàng trong sự nghiệp của Ngô Kinh khi anh liên tục tham gia những bộ phim thành công như : Hắc quyền , Nam nhi bản sắc , Ssứ mạngsong sinh , Huyết chiến , Sát phá lang Tuy nhiên , chấn thương vẫn cứ liên tiếp kéo đến khiến Ngô Kinh nhiều lần phải đối diện với nguy cơ phải nghỉ hưu non. |
Người lãnh ssứ mạngđó là tên du đãng Hoàng đầu lâu. |
* Từ tham khảo:
- sứ quán
- sứ quân
- sứ thần
- sự
- sự biến
- sự chủ