sứ quán | dt. Nơi làm việc của lãnh-sự hay đại-sứ. |
sứ quán | - d. Tên gọi chung các cơ quan ngoại giao ở nước ngoài, như đại sứ quán, công sứ quán. |
sứ quán | dt. Cơ quan đại diện chính thức của một nhà nước ở nước ngoài: cán bộ nhân viên sứ quán. |
sứ quán | dt (H. quán: cơ quan) Cơ quan của toà đại sứ một nước ở nước khác: Kiều bào ở Pa-ri đến sứ quán của ta để chúc mừng chiến thắng. |
sứ quán | dt. Dinh-thự của các đại sứ và đoàn tuỳ-tùng làm việc và ở. |
sứ quán | .- d. X. Đại sứ quán. |
sứ quán | Dinh thự của các quan công-sứ các nước ở. |
Bạn nào đi Myanmar thì cố gắng tìm hiểu thông tin cập nhật mới nhất nhé , tốt nhất là gọi điện lên đại sứ quán Myanmar mà hỏi. |
Tôi thích Ấn Độ ngay từ lần đầu tiên đặt chân đến đại sứ quán Ấn Độ tại Hà Nội. |
34. Những đại sứ quán ở New Delbi Thời gian ở Delhi của tôi là thời gian lận đận vật lộn với các thể loại visa , chính vì vậy mà tôi có dịp lượn đủ các đại sứ quán |
Các đại sứ quán ở New Delhi tập trung chủ yếu ở Chanakyapuri , khu vực cao cấp của thành phố. |
Người ta nói trông mặt mà bắt hình dong , muốn biết đất nước như thế nào thì cứ lên đại sứ quán của nước đấy thì biết. |
Đại sứ quán Mỹ to , rộng uy nghi , từ tường cho đến cổng sáng loáng màu kim loại. |
* Từ tham khảo:
- sứ thần
- sự
- sự biến
- sự chủ
- sự cố
- sự đời