rúc rắc | trt. Nh. Lai-rai, lắc-rắc: Mưa rúc-rắc. |
rúc rắc | tt. 1. Lấm tấm, nhiều hạt nhỏ li ti: Mưa rúc rắc. 2. Trúc trắc: Câu văn viết rúc rắc. |
Chú Tư Nghiệp xách cây súng ngựa trời nói với anh Hai Thép : Cho tôi ra làm một phát này coi , ông ! Còn một cây nữa đâủ Đây ! Đem ra ngoài luôn đi ! Tổ do Hai Thép dẫn đầu đi ra gần tới ngoài thì nghe tiếng Ba Rèn cười rúc rắc sau gộp đá : Thôi mấy cha ơi , cứ ở trỏng nghỉ cho khỏe , chưa tới lượt tôi mà đâu đã tới lượt mấy cha ! Tụi nó vô bao nhiêu bị tổ chú Ngạn ở ngoài đó vật chết rồi. |
* Từ tham khảo:
- rúc rích
- rúc rúc
- rục
- rui
- rủi
- rủi ai tai nấy