rục | bt. Nhừ, mềm, bấy: Nấu chín rục, chuối chín rục // (B) Rũ, mỏi-mệt, mỏi-mòn: Rũ-rục; mỏi rục. |
rục | - t. 1 Chín tơi ra, nhừ ra. Thịt kho rục. (Quả) chín rục*. 2 (kết hợp hạn chế). Rũ. Tù rục xương. Chết rục. |
Rục | - Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt |
rục | đgt. Nhừ, tơi nát ra: Chuối chín rục o Thịt kho rục o tù rục xương. |
rục | trgt Chín nhừ: Thịt đã chín rục rồi. |
rục | bt. Mục, rã: Thịt kho đã rục // Quả chín rục. Buồn ngủ rục. |
rục | .- ph. Nói thức ăn chín rữa ra, tơi ra: Thịt chín rục. |
rục | Rũ, mục, tan, rã: ở tù rục xương. Làm biếng rục xương. Quả chín rục. |
Song vì trong hàng tổng phần nhiều người đều có nhờ vả , vay mượn nhà ông , và quan trên lại rục rịch hứa tư thưởng cho ông Hàn lâm đãi chiếu , nên khắp vùng ấy ai ai cũng gọi tôn ông lên là cụ Hàn , tuy ông ngoài 40 tuổi. |
Hai Nhiều chậm rãi giải thích : Số là sau chuyện gia đình xục rục , thằng chồng con Ba bỏ nhà lên Tây Sơn thượng với ông biện. |
Ông Nhật có gài tay trong ở dưới phủ , nên vừa được biết phủ nghe tin An Thái mất , rục rịch chuẩn bị giáo mác , quân lính , voi ngựa để ứng chiến. |
Tôi cho chú Huệ rục rịch khua chiêng gióng trống dưới An Thái làm như ta sắp tấn công xuống. |
Tụi này tưởng mày đã chết rục trong cái xó ngục rồi. |
Quân Trịnh đã rục rịch vượt qua đèo Hải Vân. |
* Từ tham khảo:
- rủi
- rủi ai tai nấy
- rủi một ngày, may một giờ
- rủi ro
- rủi tay may vai
- rụi