rủi ro | bt. Nh. Rủi: Gặp chuyện rủi-ro; rủi-ro cho tôi quá. |
rủi ro | - Nh. Rủi: Rủi ro gặp tai nạn. |
rủi ro | tt. Rủi nói chung: điều rủi ro o Rủi ro cho anh ấy quá o Cũng chưa đến nỗi rủi ro lắm đâu. |
rủi ro | tt Như Rủi: Không bao giờ trong đời còn gặp rủi ro (Tô-hoài). |
rủi ro | Nht. Rủi. |
rủi ro | .- Nh. Rủi: Rủi ro gặp tai nạn. |
rủi ro | Nói chung về sự rủi: Gặp sự rủi-ro. |
Chỉ là một ảo tưởng gây ra bởi một vài sự rủi ro ; lần đầu trông thấy Thu là hôm Thu có một vẻ đẹp não nùng trong bộ quần áo tang , giữa lúc chàng đang mắc bệnh lao có nguy cơ đến tính mạng ; Thu lại có một vẻ đẹp giống Liên , người mà trước kia chàng đã yêu. |
Nếu chấp nhận bị cận thị nhưng khỏi ngay thì mổ , bằng không chờ một hai năm thì cũng tự động sáng mắt lại thôi , trừ khi gặp rủi ro như tôi vừa đề cập thì không nói đến. |
Người bị bắt lính đứng đầu đưa hai tay ra ôm chặt lấy Lợi , hoặc để tâng công hoặc thực sự vui mừng vì có thêm một người chia sẻ cảnh ngộ rủi ro. |
Người có cái sẹo nơi má buột miệng nói : May quá chứ rủi ro gì ! Lên cơn đúng lúc nhỉ ! Một vài tiếng cười ngắn phụ họa , sau đó là giây phút im lặng nặng nề. |
Đẻ năm bảy đứa ra , thế nào cũng có một đứa hứng chịu tật nguyền , bệnh tật , rủi ro , để cho mấy đứa khác thong dong. |
Tôi mà làm như vậy , nếu rủi ro , thì đời bớt phải nhọc lòng vì một lão già gàn. |
* Từ tham khảo:
- rụi
- rụi
- rụi mạng
- rụi mịn
- rụi tùng
- rum