rủi | trt. Triệt-hại cách tình-cờ: Thiệt rủi! rủi quá! Duyên may phận rủi; May nhờ rủi chịu; Một may một rủi; Phận hèn dầu rủi, dầu may tại người K. |
rủi | - Cg. Rủi ro. 1. d. Điều không lành ngẫu nhiên xảy đến : Gặp rủi. 2. t. Không may : Phận rủi ; Rủi gặp tai nạn. |
rủi | I. dt. Điều không tốt lành, tai hoạ bất ngờ xảy đến: gặp rủi. II. tt. Không tốt lành, không may mắn, mang tai họa đến cho con người: vận rủi o số rủi o Rủi mà hỏng việc thì sao? |
rủi | tt Không may: Có khi vận rủi tới hồi may (ChMTrinh); Lọ là phải bàn may bàn rủi (BNT); Trong cái rủi thường nảy ra cái may (Ng-hồng). |
rủi | bt. Không may: Rủi may âu cũng sự trời (Ng.Du) |
rủi | .- Cg. Rủi ro. 1. d. Điều không lành ngẫu nhiên xảy đến: Gặp rủi. 2. t. Không may: Phận rủi; Rủi gặp tai nạn. |
rủi | Không may: Một may, một rủi. Văn-liệu: Duyên đã may, cớ sao lại rủi? (C-o). Rủi may âu cũng sự trời (K). Nổi chìm cũng mặc, lúc nào rủi may (K). Phận hèn dầu rủi, dầu may tại người (K). |
" Không phải lỗi ở em , vì em , vì có em sống trên đời , sự tình cờ rủi cho anh gặp em nên anh mới đau khổ đến thế , đau khổ mà sung sướng. |
Chỉ là một ảo tưởng gây ra bởi một vài sự rủi ro ; lần đầu trông thấy Thu là hôm Thu có một vẻ đẹp não nùng trong bộ quần áo tang , giữa lúc chàng đang mắc bệnh lao có nguy cơ đến tính mạng ; Thu lại có một vẻ đẹp giống Liên , người mà trước kia chàng đã yêu. |
Sự run rủi đã đưa ta đến chốn này , thời ta cứ tĩnh tâm xem xét phong tục rồi làm thành sách mà giúp đời. |
Trong lúc tâm hồn như vậy , thì sự tình cờ đã run rủi cho nàng gặp Dũng , một thiếu niên có chí khí mà ngay lúc buổi đầu khi tìm cách che chở , nàng đã đem lòng ái mộ. |
Đến sáng , chàng vươn vai , giơ cánh tay lên khỏi đầu ra chiều đã khoẻ hẳn : Anh khỏi hẳn rồi mình ạ ! Chàng bèn cất chén dấm thanh xuống gầm giường nói : Để đấy phòng xa , nếu lúc nào rủi có đau lại thì dùng để bóp. |
Nếu chấp nhận bị cận thị nhưng khỏi ngay thì mổ , bằng không chờ một hai năm thì cũng tự động sáng mắt lại thôi , trừ khi gặp rủi ro như tôi vừa đề cập thì không nói đến. |
* Từ tham khảo:
- rủi một ngày, may một giờ
- rủi ro
- rủi tay may vai
- rụi
- rụi
- rụi mạng