rúc rỉa | đt. Nh. Rúc-ráy: Vịt rúc-rỉa hết tôm cá con // (B) Ăn lần hồi đến hết: Có bao-nhiêu tiền, nó rúc-rỉa hết; Bịnh rúc-rỉa hết xương hết thịt. |
rúc rỉa | - Nh. Rúc, ngh. 2: Đàn vịt rúc rỉa ở bờ ruộng. |
rúc rỉa | Nh. Rúc ráy. |
rúc rỉa | đgt Nói một số động vật có mỏ mò thức ăn: Những con vịt đương rúc rỉa ở đám bèo tây. |
rúc rỉa | đt. Moi móc, ăn sâu vào // Rúc rỉa tiền. Bị bịnh rúc rỉa. |
rúc rỉa | .- Nh. Rúc, ngh. 2: Đàn vịt rúc rỉa ở bờ ruộng. |
rúc rỉa | Cũng như nghĩa thứ hai chữ rúc. |
* Từ tham khảo:
- rúc rúc
- rục
- rui
- rủi
- rủi ai tai nấy
- rủi một ngày, may một giờ