rúc rúc | đt. C/g. Rung-rúc, rú-rú, cứ ở trong nhà luôn: Cứ rúc-rúc trong nhà, không đi chơi cho khuây-khoả. |
rúc rúc | Nh. Rung rúc. |
rúc rúc | Thường nói là “rung-rúc”. Nói về tiếng khóc thảm-thiết: Khóc rúc-rúc. |
Người ta gọi , giục , đe dọa , gã vẫn không ra , cứ ôm đầu lổm ngổm rúc rúc , chui chui , giường ga bị lưng gã chọc lên bập bùng , rung chuyển. |
* Từ tham khảo:
- rui
- rủi
- rủi ai tai nấy
- rủi một ngày, may một giờ
- rủi ro
- rủi tay may vai