rối như tơ vò | Nh. Rối như canh hẹ (ng. 2.). |
rối như tơ vò | ng Nói lòng bứt rứt, không yên, vì không biết nên xử sự như thế nào: Suốt đêm, ông cụ không ngủ được, lòng cứ rối như tơ vò. |
Anh hừ giọng : Tao sẽ méc mẹ ! Thế nào mày cũng bị ăn đòn ! Lòng đang rối như tơ vò , tôi nổi khùng sẵng giọng : Cho anh méc ! Nói xong , tôi quay lưng bước ra khỏi cửa trước cặp mắt mở to vì kinh ngạc của ông anh. |
Dự án ngừng thi công từ tháng 4.2018 , đến nay chưa khởi động lại , còn nguyên nhân thì rrối như tơ vò. |
Sự kết hợp lỏng lẻo giữa kịch bản kiểu Hồng Kông và bối cảnh Việt Nam đã khiến khán giả ngán ngẩm trước một bộ phim với nội dung rrối như tơ vò, không hề có điểm nhấn. |
Hương con gái bà thì cứ sốt sình sịch lên đòi mẹ gả mà lòng bà cứ rrối như tơ vò. |
Thế nhưng từ đầu mùa đến giờ , việc đó vẫn đang rrối như tơ vò. |
* Từ tham khảo:
- rối ra rối rít
- rối rắm
- rối ren
- rối rít
- rối rít tít mù
- rối ruột