rối ren | tt. Lộn-xộn, loạn, không yên: Việc nước rối-ren. |
rối ren | - Mất trật tự và an toàn : Tình hình rối ren. |
rối ren | tt. Lộn xộn, rắc rối, không yên ổn: làm rối ren nội bộ o Tình hình xã hội rối ren. |
rối ren | tt Mất trật tự, không an toàn: Tình hình rối ren. |
rối ren | tt. Nht. Rối ben. |
rối ren | .- Mất trật tự và an toàn: Tình hình rối ren. |
Tôi hỏi như thế không phạm luật à , cậu cười bảo : "Vừa sau bạo động , mọi thứ còn rối ren lắm , làm gì có luật". |
Tình hình rối ren khiến việc trả lương , tăng lương bị trì trệ. |
Vốn tính phong tình người em đứng dậy , làm chiềng con đò đầy , nói với lại : Cô Trinh , con gái út bà Phùng , hình như vẫn chưa lấy chồng phải không anh? Khoa Tý ngày trước anh cũng trọ ở đấy phải không? Đáp lại cái vui đùa của em muốn tiết nỗi hoan lạc ra ngoài một cách quá độ để trấn tĩnh cái rối ren trong bụng một người đi thi , ông Đầu Xứ Anh đã nghiêm nghị một cách bất đắc dĩ nói lảng ra ngoài câu hỏi : Cứ quanh quẩn ở phổ Cửa Trường ấy thôi nhé. |
Bấy giờ binh lửa rối ren , đường sá hiểm trở , hắn phải lận đận đến hàng tuần mới vào được đến Nghệ An. |
Bao nhiêu câu hỏi rối ren trong trí. |
Huống chi ta cùng các ngươi , sinh ra phải thời rối ren , lớn lên gặp buổi khó nhọc , ngó thấy sứ giặc đi lại nghênh ngang ngoài đường , uốn tấc lưỡi cú diều mà lăng nhục triều đình , ỷ cái thân dê chó mà bắt nạt tể phụ. |
* Từ tham khảo:
- rối rít tít mù
- rối ruột
- rối ruột rối gan
- rối tinh
- rối tinh rối mù
- rối tung