rối ruột | - Cg. Rối trí. Mất bình tĩnh khiến không suy nghĩ được bình thường nữa: Con ốm, bố mẹ rối ruột. |
rối ruột | tt. Rối bời, nhiều nỗi băn khoăn lo lắng, đến mức thiếu bình tĩnh: Con ốm người mẹ nào chẳng rối ruột, lo lắng. |
rối ruột | tt Không còn bình tĩnh; Rất lo lắng: Nghe tin mẹ ốm nặng, chị ấy rối ruột, chỉ muốn về ngay; Làm rối ruột các nhà chức trách (Tú-mỡ). |
rối ruột | .- Cg. Rối trí. Mất bình tĩnh khiến không suy nghĩ được bình thường nữa: Con ốm, bố mẹ rối ruột. |
Thình thùng thình ! Những tiếng “Thình thùng thình” cứ nhắc đi nhắc lại mãi câu đố của Mão làm cho Sinh crối ruộtuột , Biết làm sao bây giờ ? Sinh nhất định không chịu phục vì Sinh vẫn khinh Mão ra mặt thường giễu Mão què. |
Bính đương sung sướng được gặp gỡ em thấy em khôn nhớn , thì nỗi lo lắng lại bừng bừng trong tâm trí Bính , Bính bảo Cun : Này Cun ! Ban sáng tao rối ruột quá , nghe câu được câu chăng , vậy mày kể lại lần nữa cho tao rõ hơn. |
Nhớ chưa , bố mày chưa chết thì đừng có khóc , có nhắc gì làm bố rối ruột , không tỉnh táo mà tránh đạn được đâu. |
Nhắc nhiều đến bố , bố rối ruột lên. |
Nhớ chưa , bố mày chưa chết thì đừng có khóc , có nhắc gì làm bố rối ruột , không tỉnh táo mà tránh đạn được đâu. |
Nhắc nhiều đến bố , bố rối ruột lên. |
* Từ tham khảo:
- rối tinh
- rối tinh rối mù
- rối tung
- rôm
- rôm
- rôm đám