rối rắm | tt. Nh. Rối bét: Chỉ tơ rối-rắm trong cuồng, Rối thì gỡ rối, em buồn việc chi (CD); Hay dở chuyện đời còn rối-rắm, Múa-men khuyên hãy chớ bôn-chôn TTT. |
rối rắm | Lôi thôi, lằng nhằng, không sáng rõ: Văn viết rối rắm o Tư duy rối rắm. |
rối rắm | tt Phức tạp và khó gỡ: Không ngờ công việc gia đình mà rối rắm như thế. |
rối rắm | tt. Lôi-thôi: Công việc rối-rắm. |
Thu và cuộc đời rối rắm của chàng trước kia chàng thấy xa xôi không có gì liên lạc với chàng nữa. |
Bây giờ bà như con rối sau cuộc diễn trò , nằm bất động vô tình giữa mớ dây nhợ rối rắm đã trở thành vô dụng. |
Lợi càng nói , An càng thấy rối rắm , không hiểu gì. |
Mấy hôm nay tình hình trong phủ thế nào ? Năm Ngạn ngồi ngay ngắn trở lại , nghiêm mặt đáp : Càng ngày càng rối rắm. |
Rồi làm sao anh còn dám nhìn mặt em nữả – Nhìn vẻ mặt chú Đức rối rắm , dì Diệu cười : Em thương anh hoài. |
Em cũng đã từng có một thời cắp sách đến giảng đường thần học nên cũng có biết chút ít về những học thuyết rối rắm của các anh. |
* Từ tham khảo:
- rối rít
- rối rít tít mù
- rối ruột
- rối ruột rối gan
- rối tinh
- rối tinh rối mù