rối rít | tt. Quýnh, cuống-cuồng: Mừng rối-rít; rối-rít nói không ra lời. |
rối rít | - t. (thường dùng phụ cho đg.). Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh. Giục rối rít. Van xin rối rít. Rối rít cảm ơn. // Láy: rối ra rối rít (kng.; ý mức độ nhiều). |
rối rít | tt. (Nói) nhiều với vẻ vội vã, mất bình tĩnh: van lạy rối rít o rối rít cảm ơn o chào mời rối rít. |
rối rít | đgt Tỏ vẻ cuống cuồng: Làm gì mà rối rít lên thế?. tt, trgt Cuống quít, vội vàng quá mức: Không để ý đến những lời giục rối rít chung quanh (Phan Tứ). |
rối rít | tt. Hoảng hốt: Thiên hạ rối rít cả lên vì nghe giặc đến. |
rối rít | .- Cuống quýt vội vàng: Giục rối rít. |
rối rít | Cuống-quít: Chạy rối-rít. Làm rối-rít. |
Trương mỉm cười tự kiêu khi nhận thấy Thu đột nhiên vội vã , rối rít tuy không có việc gì vội đến như thế. |
Đã năm sáu hôm nay , chiều nào cũng vậy , có một đàn chim khuyên bay đến cây soan tây , rối rít kêu gọi nhau một lúc rồi lại bay đi. |
Huy gọi với vào trong nhà bảo pha nước , hỏi chuyện rối rít , làm Vượng không kịp trả lời : tuy vậy , Huy vẫn không quên cho nốt chỗ đậu rang còn thừa lại vào chai. |
Loan sang làm giúp từ sáng sớm ; nàng cũng rối rít vui vẻ , vì công việc nhà Dũng nàng coi không khác gì công việc nhà nàng. |
Lâm và Thảo chạy ra mừng rỡ rối rít. |
Một lát sau , hai vợ chồng bác Nhiêu hớn hở xách bu gà và buồng chuối ra về , chị Sen vui vẻ theo sau , vừa đi vừa mừng con rối rít. |
* Từ tham khảo:
- rối ruột
- rối ruột rối gan
- rối tinh
- rối tinh rối mù
- rối tung
- rôm