ngó ngàng | đt. Săn-sóc, chăm-nom: Không ngó-ngàng đến vợ con. |
ngó ngàng | đgt. Để ý, quan tâm đến (thường dùng với ý phủ định): Suốt ngày chỉ lông bông chẳng ngó ngàng gì tới học hành o việc này chắng ai ngó ngàng đến. |
ngó ngàng | đgt Chú ý đến (thường dùng trong câu phủ định): Nhà cửa chẳng ngó ngàng đến. |
Ông giáo bận việc quá , không ngó ngàng gì đến việc nhà. |
Không ai thèm ngó ngàng đến ai họ đành lũ lượt kéo nhau về. |
Chỉ có bà , như một con ở của cái nhà này , chỉ có bà phải ăn , phải dùng những thứ đó nên bà lo chứ ai ngó ngàng đến. |
Sau khi đẻ được thằng Xăm , tên chủ Mưu bắt đầu không ngó ngàng đến Cà Xợi nữa. |
Không ai thèm ngó ngàng đến ai họ đành lũ lượt kéo nhau về. |
Chỉ có bà , như một con ở của cái nhà này , chỉ có bà phải ăn , phải dùng những thứ đó nên bà lo chứ ai ngó ngàng đến. |
* Từ tham khảo:
- ngó ngoáy
- ngó sen
- ngó trân
- ngọ
- ngọ môn
- ngọ ngoạy