ngọ ngoạy | đt. Ngó-ngoáy, X. Ngo-ngoe. |
ngọ ngoạy | - Cựa cậy: Con rắn còn ngọ ngoạy chưa chết. |
ngọ ngoạy | đgt. Ngọ nguậy. |
ngọ ngoạy | đgt Cựa quậy liên tiếp: Em bé ngọ ngoạy trong nôi. |
ngọ ngoạy | .- Cựa cậy: Con rắn còn ngọ ngoạy chưa chết. |
ngọ ngoạy | Cựa cậy: Đánh con rắn còn ngọ-ngoạy chưa chết. |
Anh túm lấy , hỏi : Ai đây , sao không chạy đỉ Tui , tui không về , tui có một trái lựu đạn ! Anh Ba Rèn chợt kêu : Trời ơi thằng út , mấy ông ơí Tui ở lại , tui không về đâu Thằng út nói thế rồi luồn ra khỏi tay anh Ba Rèn , xớn xác quờ tay đi tới , đụng ai nó ôm nấy , ngọ ngoạy cái đầu trọc xửng bông gáo vô bụng những người đó. |
Những thân hình xám xịt , hôi hám buộc đầy bông băng cứ ngọ ngoạy tay chân , quờ qua quờ lại. |
Trên vòm trời xanh ngăn ngắt , những hình thù đó hiện ra ngọ ngoạy lủi tới , đe dọa mọi người. |
Mấy ngón tay múp míp mọc đầy những sợi lông vàng xoăn của hắn lướt trên mặt kính , ngọ ngoạy , bồn chồn. |
Bạn ngọ ngoạy trên yên , định nói với Răng Chuột ấy là vì mẹ Răng Chuột thương con. |
Giờ mới nhìn thấy những con đỉa non dài ra , ngắn lại như thế nào mà cái cổ họng , rồi toàn thân đang có cảm giác như có cái gì đấy nngọ ngoạytrên cơ thể mình. |
* Từ tham khảo:
- ngoa
- ngoa
- ngoa dụ
- ngoa ngoắt
- ngoa ngôn
- ngoa ngôn lộng ngữ