ngoa ngôn | dt. Lời đồn-đãi sai sự thật: Chớ tin những ngoa-ngôn. |
ngoa ngôn | - Lời nói sai sự thật. |
ngoa ngôn | dt. Lời nói ngoa: Đừng tin những lời ngoa ngôn. |
ngoa ngôn | dt (H. ngôn: lời nói) Lời nói không đúng sự thật: Lời nói ấy đâu có phải là một ngoa ngôn. |
ngoa ngôn | dt. Lời nói láo, bịa. |
ngoa ngôn | .- Lối nói sai sự thật. |
ngoa ngôn | Lời nói ngoa: Đừng tin những lời ngoa-ngôn. |
Son vốn không phải là người nngoa ngôn. |
Đấy chính là lý do chúng tôi không nngoa ngônhay đanh đá khi viết về các phốt của showbiz. |
Nếu bị kết tội , Mourinho chắc chắn không thoát khỏi một án phạt nặng nề từ UEFA cho thói nngoa ngôncủa mình. |
GS TS Nguyễn Duy Thịnh khuyên các bà nội trợ , người tiêu dùng nên cẩn trọng vì dân kinh doanh đôi khi khá nngoa ngôn, thường thổi phồng sự thật lên để dễ bán hàng. |
Ngôn từ ông dành cho đối phương thậm chí có thể tập hợp lại thành một cuốn từ điển để dành cho những người thích nngoa ngônchợ búa ! |
Trong thời đại hội nhập , muốn sánh vai với thiên hạ thì những sân chơi nội địa phải học cách kiềm chế nngoa ngôn. |
* Từ tham khảo:
- ngoả nguê
- ngoã
- ngoã giải thổ băng
- ngoạ tân thường đảm
- ngoác
- ngoạc