ngoác | đgt. Há mồm rất to: ngoác mồm ra khóc. |
ngoác | dt Cái móc bằng kim loại: Cái ngoác sắt. |
ngoác | đgt Nói miệng mở rộng: Hai mép hắn ngoác ra (Ng-hồng). |
ngoác | đt. Nht. Ngoạc. |
Thỉnh thoảng ông lại há ngoác miệng ngáp một cái thực dài. |
Lúc này trông ông chủ tịch dễ thương ghê ! Dễ thương quá đi chứ sao lại không dễ thương? Lân cũng ngoác miệng ra cười Thế nhé? Tuần sau tôi lại đến nghe chị trả lời ! Chào ! Huỳnh huỵch bước ra đến cửa rồi , anh còn ngoái lại : Sáng nay chị không ra biển? Nghe nói chị bơi cừ lắm , như một vận động viên có hạng. |
Còn thằng bé… Miệng nó ngoác ra kêu thét , kêu đến đâu , nước trào vào đến đó , sặc sụa đôi tay ngắn cũn của nó vươn lên khua tứ tung. |
Ðủ quá rồi ! Hột Mít vừa thẹn vừa giận , ngoác miệng gầm lên Khôn hồn thì xéo ngay , kẻo bà đây xách mỗi nhóc một bên tai thì khổ thân các nhóc đấy ! Nhỏ Hột Mít năm ngoái làm lớp trưởng lớp bạn , quản lý lớp bằng "bàn tay sắt" , uy danh lừng lẫy khắp trường. |
Rồi mấy bác cá Ngão mắt lồi đỏ , dài nghêu , mồm nhọn ngoác ra , ở đâu bơi chớp nhoáng đến , đỗ kề ngay bờ trước mặt , há miệng đợi đớp. |
Lão ngoác mỏ ra cười khà khà rồi nói : A' ;i chà ! Diễu võ giương oai cứng đấy ! Nhưng thôi , hãy cụp chân xuống mà nghe đây. |
* Từ tham khảo:
- ngoạch
- ngoạch ngoạc
- ngoai
- ngoai
- ngoai
- ngoai ngoải