ngoạch | đt. C/g. Nguệch, viết bậy-bạ, không ngay-ngắn. |
ngoạch | - ph. Cg. Ngoạch ngoạc. Lệch lạc, xiêu vẹo: Viết ngoạch như thế này thì ai đọc được. |
ngoạch | đgt. Viết ngoáy, viết thảo: Ngoạch vậy ai xem cho được o Ngoạch vài chữ gửi cho nó. |
ngoạch | .- ph. Cg. Ngoạch ngoạc. Lệch lạc, xiêu vẹo: Viết ngoạch như thế này thì ai đọc được. |
ngoạch | Vạch bậy: Viết ngoạch cho chóng xong. |
Chị Nguyễn Thị Mai Anh (ngõ 153 Nguyễn An Ninh , Hà Nội) mẹ của Hiếu kể , khi Hiếu 5 tuổi cũng là lúc em luôn vẽ nguệch nngoạchlên tường những chữ số thứ mà em thích nhất. |
* Từ tham khảo:
- ngoai
- ngoai
- ngoai
- ngoai ngoải
- ngoai ngoải
- ngoai rạch